Việc xem phong thủy 4 số cuối điện thoại được rất nhiều người ưa chuộng ngày nay, bởi nó có thể giúp bạn chọn được số ưng ý, hợp mệnh và mang lại may mắn, tài lộc.
Nguồn gốc phương pháp xem phong thủy 4 số cuối điện thoại
Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại là một biến thể của phương pháp Ngũ Cách trong “Danh tính học”. Đây được xem là cách thức nghiên cứu tên, họ và tên lót của mỗi con người dưới góc nhìn phong thủy. Theo đó, họ tên sẽ được số hóa và giải thích ngũ cách, gồm cả âm dương và thuộc tính ngũ hành. Việc phối hợp họ, chữ lót và tên dùng để tính số lý của ngũ cách và tạo nên năm cách tổng thể biểu thị cuộc đời của mỗi con người.
Thế nhưng, việc xem phong thủy 4 số cuối điện thoại theo “Danh tính học” chỉ mang tính chất tham khảo tương đối, không chính xác hoàn toàn. Do đó mà nhiều người vẫn ưa chuộng phương pháp bói 4 số cuối điện thoại truyền thống hơn hết.
Cách xem phong thủy 4 số cuối điện thoại chuẩn nhất 2024
Muốn tìm hiểu về ý nghĩa phong thủy của 4 số cuối điện thoại, bạn cần làm theo các bước sau:
Lấy 4 số cuối chia 80: Chẳng hạn như 4 số cuối là 2222, thì hãy dùng 2222 chia 80 sẽ ra 27,775
Tính phần thập phân rồi nhân 80: Lấy phần thập phân là 0.775, nhân 80 sẽ là 62.
Sau đó, tra cứu kết quả tại bảng linh số: Ý nghĩa của quẻ số 62 chính là “Hướng tới nỗ lực, con đường phồn vinh rộng mở”. Như vậy, đây là một quẻ cát. Bạn có thể tra cứu thêm ý nghĩa của những quẻ khác ở bảng ý nghĩa phong thủy phía dưới.
Bảng tra cứu hung - cát và ý nghĩa phong thủy 4 số cuối điện thoại
Số 1: Đại triển hồng đồ, khả được thành công (Cát).
Số 2: Thăng trầm không số, về già vô công (Bình thường).
Số 3: Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn (Đại cát).
Số 4: Tiền đồ gai góc, đau khổ theo đuổi (Hung).
Số 5: Làm ăn phát đạt, lợi danh đều có (Đại cát).
Số 6: Trời cho số phận, có thể thành công (Cát).
Số 7: Ôn hòa êm dịu, nhất phải thành công (Cát).
Số 8: Qua giai đoạn gian nan, có ngày thành công (Cát).
Số 9: Tự làm có sức, thất bại khó lường (Hung).
Số 10: Tâm sức làm không, không được đến bờ (Hung).
Số 11: Vững đi từng bước, được người trọng vọng (Cát).
Số 12: Gầy gò yếu đuối, mọi việc khó thành (Hung).
Số 13: Trời cho cát vận, được người kính trọng (Cát).
Số 14: Nửa được nửa bại, dựa vào nghị lực (Bình thường).
Số 15: Đại sự thành tựu, nhất định hưng vượng (Cát).
Số 16: Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh (Đại cát).
Số 17: Quý nhân trợ giúp, sẽ được thành công (Cát).
Số 18: Thuận lợi xương thịnh, trăm việc trôi chảy (Đại cát).
Số 19: Nội ngoại bất hòa, khó khăn muôn phát (Hung).
Số 20: Vượt mọi gian nan, lo xa nghĩ hoài (Đại Hung).
Số 21: Chuyên tâm kinh doanh hay dùng trí (Cát).
Số 22: Có tài không vận, việc không gặp may (Hung).
Số 23: Tên tuổi bốn phương, sẽ thành đại nghiệp (Đại cát).
Số 24: Phải dựa tự lập sẽ thành đại nghiệp (Cát).
Số 25: Thiên thời địa lợi vì được nhân cách (Cát).
Số 26: Bão táp phong ba, qua được hiểm nguy (Hung).
Số 27: Lúc thắng lúc thua, giữ được thành công (Cát).
Số 28: Tiến mãi không lùi, trí tuệ được dung (Đại cát).
Số 29: Cát hung chia đổ, được thua mỗi nửa (Hung).
Số 30: Danh lợi được mùa, đại sự thành công (Đại cát).
Số 31: Con rồng trong nước, thành công sẽ đến (Đại cát).
Số 32: Dùng trí lâu dài, sẽ được thịnh vượng (Cát).
Số 33: Rủi ro không ngừng, khó có thành công (Hung).
Số 34: Số phận trung cất, tiến lùi bảo thủ (Bình thường).
Số 35: Trôi nổi bập bùng, thường hay gặp nạn (Hung).
Số 36: Tránh được điểm ác, thuận buồm xuôi gió (Cát).
Số 37: Danh thì được tiếng, lợi thì bằng không (Bình thường).
Số 38: Đường rộng thênh thang, nhìn thấy tương lai (Đại cát).
Số 39: Lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định (Bình thường).
Số 40: Thiên ý cất vận, tiền đồ sáng sủa (Đại cát).
Số 41: Sự nghiệp không chuyên, hầu như không thành (Hung).
Số 42: Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu sẽ thành tốt (Cát).
Số 43: Cây xanh trổ lá, đột nhiên thành công (Cát).
Số 44: Ngược với ý mình, tham công lỡ việc (Hung).
Số 45: Quanh co khúc khuỷu, khó khăn kéo dài (Hung).
Số 46: Quý nhân giúp đỡ, thành công đại sự (Đại cát).
Số 47: Danh lợi đều có, thành công tốt đẹp (Đại cát).
Số 48: Cặp cát được cát, gặp hung thì hung (Bình thường).
Số 49: Hung cát cùng có, một thành một bại (Bình thường).
Số 50: Một thịnh một suy, bập bùng sóng gió (Bình thường).
Số 51: Trời quang mây tạnh, nay được thành công (Cát).
Số 52: Sướng thịnh nửa số, cát trước hung sau (Hung).
Số 53: Nỗ lực hết mình, thành công ít ỏi (Bình thường).
Số 54: Bề ngoài tươi sáng, ẩn họa sẽ tới (Hung).
Số 55: Ngược lại ý mình, khó có thành công (Đại hung).
Số 56: Nỗ lực phấn đấu, phận tốt quay về (Cát).
Số 57: Bấp bênh nhiều chuyến, hung trước tốt sau (Bình thường).
Số 58: Gặp việc do dự, khó có thành công (Hung).
Số 59: Mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng (Bình thường).
Số 60: Mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba (Hung).
Số 61: Lo nghĩ nhiều điều, mọi việc không thành (Hung).
Số 62: Hướng tới nỗ lực, con đường phồn vinh rộng mở (Cát).
Số 63: Mười việc chín không, mất công mất sức (Hung).
Số 64: Cát vận tự đến, có được thành công (Cát).
Số 65: Nội ngoại bất hòa, thiếu thốn tín nhiệm (Bình thường).
Số 66: Mọi việc như ý, phú quý tự đến (Đại cát).
Số 67: Nắm được thời cơ, thành công sẽ đến (Cát).
Số 68: Lo trước nghĩ sau, thường hay gặp nạn (Hung).
Số 69: Bập bênh, khó tránh vất vả (Hung).
Số 70: Cát hung đều có, chỉ dự chí khí (Bình thường).
Số 71: Được rồi lại mất, khó có bình yên (Hung).
Số 72: An lạc tự đến, tự nhiên cát tường (Cát).
Số 73: Như là vô mưu, khó được thành đạt (Bình thường).
Số 74: Trong lành có hung, tiến không bằng lùi (Bình thường).
Số 75: Nhiều điều đại hung, hiện tượng phân tán (Đại hung).
Số 76: Khổ trước sướng sau, không bị thất bại (Cát).
Số 77: Nửa được nửa mất, sang mà không thực (Bình thường).
Số 78: Tiền đồ tươi sáng, trăm đầy hy vọng (Đại cát).
Số 79: Được rồi lại mất, lo cũng bằng không (Hung).
Số 80: Số phận cao nhất, sẽ được thành công (Đại cát).
*Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.