Giải nghĩa số điện thoại theo phiên âm Hán Việt
Thông thường, nhiều người sẽ sử dụng phiên âm Hán Việt để giải nghĩa các con số điện thoại một cách rõ ràng nhất. Đây là cách cơ bản để bạn biết được ý nghĩa số điện thoại của mình.
0: Không có gì, bình thường
1: Nhất
2: Nhị
3: Tam
4: Tứ
5: Sinh
6: Lộc
7: Thất
8: Phát / Bát
9: Cửu
Đặc biệt, nếu giải thích theo hướng này, những ai có thuê bao mang bộ số 456 ở vị trí đuôi thì sẽ luôn được may mắn. Vì bộ số đó mang ý nghĩa “Bốn mùa sinh lộc” vô cùng quý hiếm.
Ý nghĩa các con số điện thoại từ 0 - 9
0: Một sự bắt đầu mới với hai bàn tay trắng và chưa có gì trong tay
1: Sự kiên cường, khỏe khắn, tốt đẹp, mới lạ hoặc đơn côi, cô độc
2: Song hỷ, cặp đôi, âm dương hòa họa, chữ số mang sự may mắn
3: Chắc chắn, bền bỉ và kiên định như kiềng 3 chân
4: Sự ổn định và hài hòa
5: Chữ số đem lại sự may mắn trong kinh doanh
6: Tiền tài, phú quý, suôn sẻ
7: Mang trong mình sức mạnh hòa họa của đất trời với quyền năng khủng, xóa tan sự xui xẻo
8: Tài lộc, vinh hoa. sự nghiệp luôn thăng tiến và phát triển
9: Quyền lực và sự độc tôn đầy mạnh mẽ
Ý nghĩa số điện thoại 2 số cuối
00: Khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ
01: Khai sinh toàn bộ
02: Luôn luôn trường tồn
03: Tài lộc viên mãn, tài đức vẹn toàn
04: Không tử, bất tử
05: phúc lộc dồi dào, phú quý thọ khang ninh
06: Không lộc
07: Không thất bại
08: Không phát
09: Mở màn thuận lợi, thành công
10: May mắn bao bọc
11: Hai lần nhất, duy nhất một lần
12: Nhất mãi
13: Nhất tài
14: Sinh tử, sinh sôi trong cả 4 mùa
15: Sinh phúc
16: Tài lộc nảy nở sinh sôi
17: Thịnh vượng, thành công
18: Nhất phát, sinh phát
19: Một bước lên mây
20: Viên mãn và hạnh phúc
21: Luôn luôn sinh mà không ngừng
22: Mãi mãi hạnh phúc
23: Mãi tài
24: Bốn mùa đều hạnh phúc
25: Phúc đức vẹn tròn, luôn sinh phúc
26: Mãi lộc, số may mắn và đẹp
27: Dễ phất lên, đánh đâu thắng đó, mọi việc thuận lợi
28: Mãi phát, luôn thành công
29: Vĩnh cửu, trường tồn
30: Tài lộc viên mãn
31: Tài sinh, tài nhất, mở màn thuận lợi
32: Song tài, đa tài, mãi tài
33: Kiên định chắc chắn, dư dả và sung túc, tam tài
34: Tài hoa, tài tử
35: Tài phúc
36: Tài lộc
37: Tài năng bộc lộ sức mạnh
38: Ông địa nhỏ
39: Thần tài nhỏ
40: Yên bình vượt mọi khó khăn
41: Tử sinh, hình thành cái chết
42: Niềm tin chắc chắn
43: Tài năng vượt trội, tứ tài
44: Tứ tử, tai qua nạn khỏi, từ cõi chết trở lại
45: Thuận lý thuận tình
46: Bốn mùa sung túc, đủ đầy
47: Lực bất tòng tâm, chất mất
48: Phát đạt trong cả bốn mùa
49: Cái chết không kết thúc, mãi tử
50: Hạnh phúc ổn định, phát triển suôn sẻ
51: Sinh ra ở vạch đích
52: Mãi mãi hạnh phúc, nhìn giống hình trái tim
53: Vừa có phúc vừa có tài, tai qua nạn khỏi
54: Phúc sinh cả bốn màu, cả năm đều gặp may mắn
55: Đại phúc
56: Phúc lộc, sinh lộc
57: Thịnh vượng, và phú quý
58: Tiền vô như nước, luôn phát đạt
59: Phúc thọ
60: Phúc lộc, viên mãn
61: Lộc sinh, sinh sôi tài lộc
62: Lộc mãi
63: Lộc tài
64: Lộc cả bốn màu
65: Lộc sinh phúc
66: Song lộc, lộc dồi dào
67: Lộc phát, đến bất ngờ
68: Lộc phát
69: Lộc dồi dào và vĩnh cửu
70: Hạnh phúc và an nhàn
71: Phát triển tới đỉnh cao
72: Mãi phất
73: Cát tường và như ý
74: Tài lộc trời cho
75: May mắn bất ngờ ập đến
76: Phất lộc, lộc đến rất nhanh
77: Thiên thời địa lợi, cơ hội chín muồi
78: Ông địa lớn
79: Thần tài lớn
80: Hậu thuẫn bền bỉ, phát triển ổn định
81: Khởi đầu thành công, phát đạt
82: Phát mãi
83: Phát tài
84: Phát đạt, quanh năm may mắn
85: Làm ăn thành công
86: Phát lộc
87: Hao tốn tiền tài, thất bát
88: Song phát
89: Đại phát, mãi phát, luôn sang giàu
90: Quyền lực trường tồn
91: Hao tài tốn của
92: Mãi mãi trường tồn
93: Mãi tài
94: Làm ăn đi lên, phúc đức hưng thịnh
95: Trường sinh
96: Trường lộc, tài lộc bền vững theo năm tháng
97: Mạnh tựa vũ bão
98: Mãi phát
99: Đại trường thọ, vĩnh cửu
Ý nghĩa số điện thoại 3 số cuối
136: Nhất tài lộc, sinh tài lộc, đỉnh tài lộc
569: Phúc lộc thọ
522: Mãi yêu em
456: Bốn năm đầy lộc, bốn mùa đều sinh lộc
283: Mãi phát tài
286: Mãi phát lộc
369: Tài lộc trường cửu
468: Lộc phát cả bốn mùa
562: Sinh lộc mãi
868: Phát lộc mãi
389: Tam bát cửu, ấm no muôn đời
Số điện thoại mang ý nghĩa xui xẻo, tai họa
5555: Năm năm nằm ngủ (Ý chỉ trở thành người thực vật)
1110 (hoặc 0111): 3 hương 1 trứng (Ý nói chết thảm)
7749: Chết cực thảm
4953: Chết cực kỳ thê thảm (49 chưa qua 53 đã tới)
Số điện thoại gắn liền với sự may mắn
6062: Sống không sợ ai
4444: Tứ bất tử
0404: Không chết không chết
2204: Mãi mãi không chết
8648: Trường sinh bất tử
Ý nghĩa số điện thoại tứ quý
0000: Viên mãn cả bốn mùa
1111: Vững chắc với tứ trụ
2222: Mãi mãi hạnh phúc
3333: Toàn tài
4444: Bốn mùa phú quý hoặc tử tử tử tử (xui xẻo)
5555: Sinh đường làm ăn
6666: Tứ lộc, dư dả cả bốn mùa
7777: Bốn mùa không thất, bất khả xâm phạm
8888: Tứ phát, quanh năm đều phát
9999: Tứ cửu, mãi trường thọ, vĩnh cửu
Ý nghĩa đầu số điện thoại theo nhà mạng
MobiFone
070 Vượt mọi gian nan, đi lên từ số 0
076 Phất lộc, tài lộc đến liên tục
077 Mọi việc êm xuôi, tài lộc vững vàng
078 Ông Địa may mắn
079 Ông Thần Tài may mắn
089 Trường phát, đại phát
090 Thịnh vượng, may mắn song hành
093 Tài năng tuyệt đỉnh
VinaPhone
081 May mắn tự tìm tới
082 Mãi phát
083 Phát tài lộc
084 Quanh năm 4 mùa đều phát đạt
085 Phúc sinh phát tài lộc
088 Song phát
091 Cầm quyền lực trong tay
094 Trường thọ 4 mùa, luôn mạnh khỏe
Viettel
032 Mãi tài
033 Song tài
034 Bốn mùa tài lộc và sung túc
035 Tài sinh phúc
036 Tài lộc
037 Tài phất, bất ngờ có tài lộc
038 Tài phát
039 Dồi dào tài vượng
086 May mắn, phát lộc
096 Mãi lộc, dư dả tài lộc
097 Mãi phất, thăng tiến vượt bậc nhanh chóng, bền lâu, may mắn
098 Phát lộc cực đỉnh, mãi mãi phát tài
Vietnamobile
052 Vạn phúc, mãi phúc
056 Sinh lộc, phúc lộc
058 Luôn phát triển bền vững
092 Giàu sang và hạnh phúc thịnh vượng
Gmobile
059 Phúc thọ tràn đầy, an khang thịnh vượng cả đời
099 Đại trường cửu, đầu số vàng cực kỳ may mắn
Cách chọn số điện thoại hợp mệnh
Như nhiều người vẫn thường tin, một số điện thoại hợp mệnh, đúng phong thủy sẽ mang lại nhiều may mắn và giúp mọi việc trong cuộc sống thuận lợi. Vì thế, qua những con số ngũ hành tương sinh và tương trợ, bạn có thể chọn được cho mình số điện thoại phù hợp như:
Mạng Kim: Chữ số 6, 7, 8
Mạng Mộc: Chữ số 1, 3, 4
Mạng Thổ: Chữ số 2, 5, 8, 9
Mạng Hỏa: Chữ số 0, 9
Mạng Thủy: Chữ số 1, 6
*Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.